Danh sách liệt sĩ của Điện ảnh Quân đội nhân dân

DANH SÁCH LIỆT SĨ

CỦA ĐIỆN ẢNH QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN

  1. Liệt sỹ Nguyễn Phúc (Phú) Thạnh (1927 – 1965)
  2. Liệt sỹ Nguyễn Kôn (1936 – 1967)
  3. Liệt sỹ Dương Phước An (1928 – 1968)
  4. Liệt sỹ Châu Quang (1935 – 1968)
  5. Liệt sỹ Nguyễn Minh Đạo (1943 – 1968)
  6. Liệt sỹ Nguyễn Như Sỹ (1941 – 1970)
  7. Liệt sỹ Nguyễn Khắc Thắng (1949 – 1970)
  8. Liệt sỹ Phan Văn Điểm (1948 – 1971)
  9. Liệt sỹ Trần Cần Kiệm (1927 – 1972)
  10. Liệt sỹ Lê Văn Bằng (1932 – 1972)
  11. Liệt sỹ Lê Viết Thế (1933 – 1972)
  12. Liệt sỹ Nguyễn Bá Thụy (1936 – 1972)
  13. Liệt sỹ Phan Văn Cam (1943 – 1972)
  14. Liệt sỹ Nông Văn Tư (1943 – 1972)
  15. Liệt sỹ Nguyễn Như Dũng (1944 – 1972)
  16. Liệt sỹ Nguyễn Như Đạt (1939 – 1979)
  17. Liệt sỹ Nguyễn Xuân Nghiệp (1960 – 2005)

 

DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐIỆN ẢNH QUÂN GIẢI PHÓNG B2

  1. Liệt sỹ Phạm (Văn) Tranh (1930 – 1965) (1922 – 1965)
  2. Liệt sỹ Nguyễn Văn Đức ( - 1965)
  3. Liệt sỹ Nguyễn Văn Châu ( - 1965)
  4. Liệt sỹ Nguyễn Hữu Chuyền (1934 – 1965)
  5. Liệt sỹ Nguyễn Viết (Việt) Hiền ( - 1965) (1923 – 1967)
  6. Liệt sỹ Nguyễn Thanh Tịnh (1944 – 1968)
  7. Liệt sỹ Nguyễn Văn Năng (1945 – 1968)
  8. Liệt sỹ Lương Minh Đáng (1934 – 1970)
  9. Liệt sỹ Phạm Xuân Thọ (1942 – 1970)
  10. Liệt sỹ Nguyễn Bá Thoại (1925 – 1972)
  11. Liệt sỹ Đào Văn Phủng (1943 – 1975)
  12. Liệt sỹ Hoàng Văn (Phạm Khắc) Cẩn (1951 – 1975)
  13. Liệt sỹ Nguyễn Văn Tấn (1954 – 1975)

 

DANH SÁCH LIỆT SỸ

ĐIỆN ẢNH QUÂN GIẢI PHÓNG B2 (mới bổ sung)

  1. Liệt sỹ Đoàn Bảy ( - 1964)
  2. Liệt sỹ Nguyễn Văn Chiến ( - 1965)
  3. Liệt sỹ Hà Huy Chương ( - 1967)
  4. Liệt sỹ Nguyễn Văn Nghiệp( - 1968)
  5. Liệt sỹ Nguyễn Đức Lâm ( - 1970)
  6. Liệt sỹ Huỳnh Ngọc Dư ( - 1971)
  7. Liệt sỹ Nguyễn Văn Nghiêm ( - 1973)
  8. Liệt sỹ Phạm Công Tước ( - 1973)

 

 

Bài viết liên quan